Có 2 kết quả:
孤独 cô độc • 孤獨 cô độc
Từ điển phổ thông
cô độc, cô đơn, một mình, lẻ loi
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ không có cha và người già không có con. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Cao niên giả nhân sở tôn kính, quan quả cô độc giả nhân sở ai liên dã” 高年者人所尊敬, 鰥寡孤獨者人所哀憐也 (Hán kỉ 漢紀, Cảnh Đế kỉ 景帝紀).
2. Một mình không ai giúp đỡ. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Cung Đô huyện hạ hữu nhất lão mỗ, gia bần, cô độc” 邛都縣下有一老姥, 家貧, 孤獨 (Quyển nhị thập).
3. Lẻ loi, cô đơn tịch mịch. ◇Lí Chí 李贄: “Ngã kí vô quyến thuộc chi lạc, hựu vô bằng hữu chi lạc, quỳnh nhiên cô độc” 我既無眷屬之樂, 又無朋友之樂, 煢然孤獨 (Hựu dữ Chu Hữu San thư 又與周友山書) Tôi đã không có niềm vui cùng quyến thuộc, cũng chẳng có niềm vui với bạn bè, trơ trọi một thân một mình.
2. Một mình không ai giúp đỡ. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Cung Đô huyện hạ hữu nhất lão mỗ, gia bần, cô độc” 邛都縣下有一老姥, 家貧, 孤獨 (Quyển nhị thập).
3. Lẻ loi, cô đơn tịch mịch. ◇Lí Chí 李贄: “Ngã kí vô quyến thuộc chi lạc, hựu vô bằng hữu chi lạc, quỳnh nhiên cô độc” 我既無眷屬之樂, 又無朋友之樂, 煢然孤獨 (Hựu dữ Chu Hữu San thư 又與周友山書) Tôi đã không có niềm vui cùng quyến thuộc, cũng chẳng có niềm vui với bạn bè, trơ trọi một thân một mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0